Thực đơn
Thủ_tướng_Montenegro Danh sách các thủ tướng MontenegroXem thêm: Công quốc Montenegro và Vương quốc Montenegro
Đảng vì Nhân dân Chân chính Đảng Nhân dân Trung lập
Người đứng đầu chính phủ | Tên (năm sinh - năm mất) | Nhiệm kỳ làm việc | Đảng phái chính trị | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu nhiệm sở | Kết thúc nhiệm sở | Thời gian tại nhiệm | ||||
Thân vương quốc Montenegro | ||||||
1 | Công tước Božo Petrović-Njegoš (1846–1929) | 20 tháng 3 năm 1879 | 19 tháng 12 năm 1905 | 26 năm,272 ngày | Trung lập | |
2 | Lazar Mijušković (1867–1936) | 19 tháng 12 năm 1905 | 24 tháng 11 năm 1906 | 340 ngày | Đảng vì Nhân dân Chân chính | |
3 | Marko Radulović (1866–1935) | 24 tháng 11 năm 1906 | 1 tháng 2 năm 1907 | 69 ngày | Đảng Nhân dân | |
4 | Andrija Radović (1872–1947) | 1 tháng 2 năm 1907 | 17 tháng 4 năm 1907 | 75 ngày | Đảng Nhân dân | |
5 | Lazar Tomanović (1845–1932) | 17 tháng 4 năm 1907 | 28 tháng 8 năm 1910 | 3 năm, 132 ngày | Trung lập | |
Vương quốc Montenegro | ||||||
(5) | Lazar Tomanović (1845–1932) | 28 tháng 8 năm 1910 | 19 tháng 6 năm 1912 | 1 năm, 295 ngày | Trung lập | |
6 | Công tước (1870–1954) | 19 tháng 6 năm 1912 | 8 tháng 5 năm 1913 | 323 ngày | Đảng vì Nhân dân Chân chính | |
7 | Chuẩn tướng (1866–1927) | 8 tháng 5 năm 1913 | 16 tháng 7 năm 1915 | 2 năm, 68 ngày | Trung lập | |
8 | Tướng (1879–1955) | 16 tháng 7 năm 1915 | 2 tháng 1 năm 1916 | 170 ngày | Trung lập | |
(2) | Lazar Mijušković (1867–1936) | 2 tháng 1 năm 1916 | 25 tháng 1 năm 1916 | 23 ngày | Đảng vì Nhân dân Chân chính | |
Chính phủ lưu vong của Montenegro | ||||||
(2) | Lazar Mijušković (1867–1936) | 25 tháng 1 năm 1916 | 12 tháng 6 năm 1916 | 108 ngày | Đảng vì Nhân dân Chân chính | |
(4) | Andrija Radović (1872–1947) | 12 tháng 5 năm 1916 | 17 tháng 1 năm 1917 | 245 ngày | Đảng Nhân dân | |
(8) | Tướng (1879–1955) | 17 tháng 1 năm 1917 | 11 tháng 6 năm 1917 | 150 ngày | Trung lập | |
9 | Evgenije Popović (1842–1931) | 11 tháng 6 năm 1917 | 17 tháng 2 năm 1919 | 1 năm, 249 ngày | Trung lập | |
10 | Tướng (1853–1935) | 17 tháng 2 năm 1919 | 1 tháng 3 năm 1921 | 2 năm, 12 ngày | Trung lập | |
11 | Jovan Plamenac (1873–1944) | 1 tháng 3 năm 1921 | 13 tháng 1 năm 1922 | 318 ngày | Đảng vì Nhân dân Chân chính | |
12 | Tướng (1869–1922) | 13 tháng 1 năm 1922 | 13 tháng 2 năm 1922 | 31 ngày | Đảng vì Nhân dân Chân chính | |
(10) | Tướng (1853–1935) | 13 tháng 2 năm 1922 | 13 tháng 7 năm 1922 | 150 ngày | Trung lập |
Đảng Cộng sản Nam Tư/Montenegro Cộng sản Liên đoàn
Người đứng đầu Chính phủ | Tên (Năm sinh–Năm mất) | Nhiệm kỳ làm việc | Đảng phái chính trị | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu nhiệm sở | Kết thúc nhiệm sở | Thời gian tại nhiệm | ||||
Thứ trưởng Montenegro | ||||||
N/A | Milovan Đilas (1911–1995) | 7 tháng 3 năm 1945 | 17 tháng 4 năm 1945 | 41 ngày | Đảng Cộng sản Nam Tư | |
Thủ tướng Cộng hòa Bắc Montenegro | ||||||
N/A | Tướng Blažo Jovanović (1907–1976) | 17 tháng 4 năm 1945 | 4 tháng năm 1953 | 7 năm, 291 ngày | Đảng Cộng sản Nam Tư (đổi tên) | |
Chủ tịch Hội đồng Điều hành | ||||||
1 (13) | Tướng Blažo Jovanović (1907–1976) | 4 tháng 2 năm 1953 | 16 tháng 12 năm 1953 | 315 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
2 (14) | Filip Bajković (1910–1985) | 16 tháng 12 năm 1953 | 12 tháng 7 năm 1962 | 8 năm,208 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
3 (15) | Đorđije Pajković (1917–1980) | 12 tháng 7 năm 1962 | 25 tháng 6 năm 1963 | 348 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
4 (16) | Veselin Đuranović (1925–1997) | ngày 25 tháng 6 năm 1963 | ngày 8 tháng 12 năm 1966 | 3 năm, 165 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
5 (17) | Mijuško Šibalić (1915–1995) | 8 tháng 12 năm 1966 | 5 tháng 5 năm 1967 | 148 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
6 (18) | Vidoje Žarković (1927–2000) | 5 tháng 5 năm 1967 | 7 tháng 10 năm 1969 | 2 năm, 154 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
7 (19) | Žarko Bulajić (1922–2009) | 7 tháng 10 năm 1969 | 6 tháng 5 năm 1974 | 4 năm, 211 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
8 (20) | Marko Orlandić (1930–2019) | 6 tháng 5 năm 1974 | 28 tháng 4 năm 1978 | 3 năm, 356 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
9 (21) | Momčilo Cemović (1928–2001) | 28 tháng 4 năm 1978 | 7 tháng 5 năm 1982 | 4 năm, 9 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
10 (22) | Radivoje Brajović (1935–) | 7 tháng 5 năm 1982 | 6 tháng 6 năm 1986 | 4 năm, 30 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
11 (23) | Vuko Vukadinović (1937–1993) | 6 tháng 6 năm 1986 | 29 tháng 3 năm 1989 | 2 năm, 296 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn | |
12 (24) | Radoje Kontić (1937–) | 29 tháng 3 năm 1989 | 15 tháng 2 năm 1991 | 1 năm, 321 ngày | Montenegro Cộng sản Liên đoàn |
Đảng Xã hội Dân chủ Montenegro
Người đứng đầu Chính phủ | Tên (Năm sinh–Năm mất) | Thời gian được bầu | Nhiệm kỳ làm việc | Đảng phái chính trị | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu nhiệm sở | Kết thúc nhiệm sở | Thời gian tại nhiệm | |||||
Cộng hòa Montenegro | |||||||
Thủ tướng | |||||||
1 (25) | Milo Đukanović (1962–) | 1990 1992 1996 | 15 tháng 2 năm 1991 | 5 tháng 2 năm 1998 | 6 năm, 355 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
2 (26) | Filip Vujanović (1954–) | 1998 2001 | 5 tháng 2 năm 1998 | 8 tháng 1 năm 2003 | 4 năm, 337 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
(1) (25) | Milo Đukanović (1962–) | 2002 | 8 tháng 1 năm 2003 | 21 tháng 5 năm 2006 | 3 năm, 134 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
Montenegro hiện nay | |||||||
Thủ tướng | |||||||
(1) (25) | Milo Đukanović (1962–) | — | 21 tháng 5 năm 2006 | 10 tháng 11 năm 2006 | 173 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
3 (27) | Željko Šturanović (1960–2014) | 2006 | 10 tháng 11 năm 2006 | 29 tháng 2 năm 2008 | 1 năm, 110 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
(1) (25) | Milo Đukanović (1962–) | 2009 | 29 tháng 2 năm 2008 | 29 tháng 12 năm 2010 | 2 năm, 304 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
4 (28) | Igor Lukšić (1976–) | — | 29 tháng 12 năm 2010 | 4 tháng 12 năm 2012 | 1 năm, 339 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
(1) (25) | Milo Đukanović (1962–) | 2012 | 4 tháng 12 năm 2012 | 28 tháng 11 năm 2016 | 3 năm, 358 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
5 (29) | Duško Marković (1959–) | 2016 | 28 tháng 11 năm 2016 | 4 tháng 12 năm 2020 | 4 năm, 9 ngày | Đảng Xã hội Dân chủ | |
6 (30) | Zdravko Krivokapić (1958–) | 2020 | 4 tháng 12 năm 2020 | Đương nhiệm | 1 năm, 156 ngày | Trung lập | |
Thực đơn
Thủ_tướng_Montenegro Danh sách các thủ tướng MontenegroLiên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ thư Thủ tục làm người còn sống Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Đức Thủ tướng Thủ Thừa Thủ tướng Slovakia Thủ tướng SingaporeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_Montenegro http://www.predsjednik.gov.me/en/primeminister http://www.gov.me/ https://www.balkaneu.com/kosovos-pm-is-the-highest... https://www.blic.rs/vesti/drustvo/preminuo-zeljko-...